Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 2/10/2021

 Giờ Hoàng đạo

Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang
Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường

Giờ Hắc đạo


Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Hình Quý Sửu (1h-3h): Chu Tước
Bính Thìn (7h-9h): Bạch Hổ Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
Kỷ Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ Tân Dậu (17h-19h): Câu Trận

Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 2/10/2021

Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 2/10/2021


Ngũ hành


Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc

Ngày: Quý Mùi; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ ko ngại Mộc.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
đọc ngày thấp xấu theo trực
Khai (Tốt tất cả việc trừ động thổ, an táng)

Tuổi xung khắc


Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
Xung tháng: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu

>>>Xem thêm ngày tốt xấu tháng 10 : Tại đây


Sao tốt


Sinh khí: rẻ hầu hết việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

Địa tài: thấp cho việc cầu tài lộc; khai trương

Nguyệt Ân: tốt đa số việc

Âm Đức: thấp mọi việc

Đại Hồng Sa: rẻ hầu hết việc

Kim đường: Hoàng Đạo - tốt tất cả việc

Thiên Ân: thấp đa số việc


Sao xấu


Thụ tử: Xấu đa số việc (trừ săn bắn rẻ

Hoang vu: Xấu toàn bộ việc

Nhân Cách: Xấu đối với lạnh lẽo thú, khởi tạo

Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi

 

Hướng xuất hành


- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Nữ

Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)

NỮ THỔ BỨC: Cảnh Đan: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

- buộc phải làm: Kết màn, may áo.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều mang hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.

- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp gỡ ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm cho việc gì.

Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, cực kỳ kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công khiến lò nhuộm lò gốm; nhưng buộc phải xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.


Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Nhân thần


Ngày 26 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Hạn chế toàn bộ sự tổn mến, va phải, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn gã.

Thai thần


Tháng âm: 8

Vị trí: XíTrong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do vậy, thai phụ bắt buộc tránh lui đến hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, hạn chế khiến cho động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Qúy Mùi
Vị trí: Phòng, Sàng, Xí, ngoại Tây BắcTrong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và nhà vệ sinh. Bởi thế, thai phụ ko bắt buộc vận động địa điểm đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm cho đó có thể khiến cho động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Nhận xét