Xem giờ tốt hôm nay ngày 27 tháng 9 năm 2021

 Ngày 27 tháng 9 năm 2021 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 21 tháng 8 năm 2021 tức ngày Mậu Dần tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu. Ngày 27/9/2021 thấp cho các việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả. Trải nghiệm khía cạnh thông tin bên dưới.

Xem giờ tốt hôm nay ngày 27 tháng 9 năm 2021


Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa
5:46 17:48 11:47
Độ dài ban ngày: 12 giờ 2 phút
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
22:01 10:57 12:09
Độ dài ban đêm: 12 giờ 56 phút

Thông tin ngày 27 tháng 9 năm 2021:

Dương lịch: 27/9/2021
Âm lịch: 21/8/2021
Bát Tự : Ngày Mậu Dần, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu
Nhằm ngày : Thanh Long Hoàng Đạo
Trực : Chấp (Sẽ cực kỳ thấp ví như nắm được kẻ gian, trộm khó.)

⚥ Hợp - Xung:

Tam hợp: Ngọ, Tuất
Lục hợp: Hợi
Tương hình: Tỵ, Thân
Tương hại: Tỵ
Tương xung: Thân

❖ Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

☯ Ngũ Hành:

Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ
Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy ko kinh hoàng Thổ.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.


✧ Sao tốt - Sao xấu:

Sao tốt: Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long.
Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao.

✔ Việc phải - không phải làm:

Nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.



Xuất hành:

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài ko được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều siêu xấu.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Ko phải xuất hành hướng Tây vì gặp gỡ Hạc thần.

Giờ xuất hành:

23h - 1h,
11h - 13h Hay cãi cọ, gây chuyện đói thường, buộc phải phải đề phòng, người đi phải hoãn lại, phòng người nguyền rủa, giảm thiểu lây bệnh.
1h - 3h,
13h - 15h cực kỳ tốt lành, đi xoàng gặp may mắn. Buôn bán sở hữu lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, hầu hết việc đều hòa hợp, mang bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h - 5h,
15h - 17h Cầu tài ko sở hữu lợi hay bị trái ý, đi ra bắt gặp hạn, việc quan cần đòn, bắt gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
5h - 7h,
17h - 19h hầu hết việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
7h - 9h,
19h - 21h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
9h - 11h,
21h - 23h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo buộc phải hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tậu thời gian nhanh mới thấy, buộc phải phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng vô cùng kém cỏi. Việc làm cho chậm, lâu la nhưng việc gì cũng cứng cáp.

Nhận xét